Anh ngữ Athena sẽ đề cập đến các cấu trức động từ To V và Ving thường gặp trong các đề thi. Hai dạng này có cách sử dụng và ý nghĩa khác nhau nhưng có một số động từ lại có cả hai cách dùng “V-ing” và “to V” nên thường gây ra nhầm lẫn cho các bạn học tiếng Anh.
ADVISE

ADVISE
-
ALLOW
FORGET
LIKE
MEAN
NEED
RECOMMEND
REGRET
REMEMBER
STOP
TRY
Dưới Đây Là Một Số Bài Tập về To V và Ving
1. Many young people are fond of ________________ football and other kinds of sports.- A. play
- B. to play
- C. playing
- D. played
- A. laughing
- B. to laugh
- C. laugh
- D. laughed
- A. redecorated
- B. redecorating
- C. being redecorated
- D. to redecorate
- A. to allow
- B. allow
- C. allowing
- D. allowed
- A. to recognize
- B. to be recognized
- C. recognizing
- D. being recognized
- A. treat
- B. be treated
- C. have treated
- D. treating
- A. break/ knock
- B. breaking/ knocking
- C. to break/ to knock
- D. breaking/ knock
- A. to work
- B. work
- C. working
- D. worked
- A. feel
- B. to feel
- C. felt
- D. feeling
- A. to know/ to read
- B. know/ read
- C. to know/ read
- D. knowing/ read
- A. do
- B. to do
- C. doing
- D. done
- A. inform
- B. to inform
- C. informing
- D. informed
- A. have
- B. to have
- C. having
- D. had
- A. become
- B. becoming
- C. to become
- D. became
- A. staying
- B. stayed
- C. to stay
- D. stay
- A. to hear/cutting
- B. hear/cut
- C. heard/to cut
- D. hearing/ cutting
- A. do homework
- B. to do homework
- C. with homework
- D. all are correct
- A. staying / going
- B. to stay / to go
- C. stay / go
- D. stayed / went
- A. drive
- B. to drive
- C. drove
- D. driven
- A. She left the room without saying a word.
- B. She leaving the room without saying a word.
- C. She left the room saying a word.
- D. She left the room to say a word.
Đáp án: 1.C 2.A 3.B 4.C 5.D 6.A 7.D 8.A 9.A 10.C 11.C 12.B 13.B 14.B 15.D 16.D 17.D 18.C 19.C 20.A
Anh ngữ Athena tin rằng sau bài viết này, bạn sẽ không còn mất điểm trong bài thi khi gặp cấu trúc động từ To V và Ving nữa!